nhiet-ke-cam-tay-dong-hd-1000-anritsu.png

 Anritsu Vietnam,Nhiệt kế cầm tay dòng HD-1000 Anritsu

Nhiệt kế cầm tay Anritsu dòng HD-1000

Nhiệt kế cầm tay dòng HD-1000 của Anritsu cho phép đo nhiệt độ dễ dàng và thuận tiện, hỗ trợ người dùng đo nhiệt độ tại chỗ hoặc di động – phù hợp nhiều ứng dụng khác nhau.

Mô tả chung:

  • Độ chính xác cao ± 0,2 ° C (ở 0 ° C)

  • Có thể đo nhiệt độ chính xác kể cả trong điều kiện nhiệt độ môi trường thay đổi đột ngột.

  • Sử dụng các vật liệu đầu vào tương tự như cặp nhiệt điện

  • Tích hợp mối nối và bộ  bù tham chiếu,

  • Khả năng chống thấm: Tương đương với IPX5 (HD-11 * 0,12 * 0,14 * 0,1650,1750)

  • Màn hình LCD lớn dễ đọc.

  • Dễ dàng sử dụng

  • Tiết kiệm nguồn vào: Có khả năng hoạt động liên tục trong 300 giờ (HD-11 * 0,12 * 0,14 * 0,1650,1750)

  • Sử dụng với nhiều đầu dò khác nhau (lựa chọn riêng)

  • Tích hợp chức năng bộ nhớ (Loại HD-15 * 0)

  • Có khả năng lưu trữ lên đến 9999 dữ liệu

  • Có thể cài đặt khoảng thời gian đo (9 loại)

  • Có thể cài đặt bằng tay

  • Chức năng phát lại cho phép người dùng kiểm tra dữ liệu được lưu trong bộ nhớ thông qua phần mềm AMS-100 – kết nối với PC người dùng.

  • Chứng chỉ: CE, ISO

Mã hàng:

Nhiệt kế cầm tay loại cơ bản

HD-1150E / HD-1150K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1150.html

HD-1100E / HD-1100K (Kiểu kết nối ASP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1100.html

HD-1650E / HD-1650K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1650.html

Nhiệt kế cầm tay tiêu chuẩn

HD-1250E / HD-1250K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1250.html

HD-1251E/ HD-1251K (kiểu kết nối ANP) –  ngõ ra Analog: 1mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1251.html

HD-1252E/ HD-1252K (kiểu kết nối ANP) –  ngõ ra Analog: 10mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1252.html

HD-1200E / HD-1200K (Kiểu kết nối ASP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1200.html

HD-1201E / HD-1201K (Kiểu kết nối ASP) –  ngõ ra Analog: 1mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1201.html

HD-1202E / HD-1202K (Kiểu kết nối ASP) –  ngõ ra Analog: 10mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1202.html

HD-1750E / HD-1750K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1750.html

Nhiệt kế cầm hiệu suất cao

HD-1350E / HD-1350K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1350.html

HD-1351E / HD-1351K (kiểu kết nối ANP) –  ngõ ra Analog: 1mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1351.html

HD-1352E / HD-1352K (kiểu kết nối ANP) –  ngõ ra Analog: 10mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1352.html

HD-1300E / HD-1300K (Kiểu kết nối ASP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1300.html

HD-1301E / HD-1301K (Kiểu kết nối ASP) –  ngõ ra Analog: 1mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1301.html

HD-1302E / HD-1302K (Kiểu kết nối ASP) –  ngõ ra Analog: 10mV/°C

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1302.html

Nhiệt kế cầm tay có chức năng hiển thị LED

HD-1450E / HD-1450K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1450.html

HD-1400E / HD-1400K (Kiểu kết nối ASP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1400.html

Nhiệt kế cầm tay có chức năng ghi nhớ

HD-1550E / HD-1550K (kiểu kết nối ANP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1550.html

HD-1500E / HD-1500K Kiểu kết nối ASP)

https://www.anritsu-meter.com/instrument/product/hd1000/detail/hd-1500.html

Hình ảnh thực tế:

Cảm biến nhiệt độ Anritsu Meter:

Cảm biến nhiệt độ Anritsu A-231K-01-1-TC1-ASP/ A-231E-01-1-TC1-ANP – đầu dò bề mặt tĩnh

Đầu dò Anritsu  A-231K-01-1-TC1-ASP/ A-231E-01-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ dạng cơ bản, được dùng do nhiệt độ của các bề mặt tĩnh.

Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 500oC

  • Sai số: +/- 2.5oC (tại bề mặt 100oC)

  • Độ nhạy: 2s

  • Độ bền: hơn 75,000 lần đo

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K) / Riêng đầu dò A-231E (K)-01-0-TC1-W có kiểu kết nối W.

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm:

Mã hàng tương tự:

  • Anritsu probe A-233E-01-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe A-233K-01-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe A-234E-00-1-TC1-ANP  (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe A-234K-00-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe A-231E-01-0-TC1-W (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe A-231K-01-0-TC1-W  (Loại đầu dò K)

Link:

Cảm biến CS-01E-010-1-TC1-ANP/ CS-01K-010-1-TC1-ANP – đầu dò siêu vi dành cho các bề mặt tĩnh

Đầu dò CS-01E-010-1-TC1-ANP/ CS-01K-010-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ đo bề mặt nhỏ được dùng do nhiệt độ của các bề mặt tĩnh. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

Đặc điểm:

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 400oC

  • Sai số:  +/- 2.5oC  đến +/- 3oC  (tại bề mặt 100oC)

  • Độ nhạy: 2s đến 3s

  • Độ bền: hơn 75,000 lần đo

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Mã hàng tương tự:

  • Anritsu probe CS-03E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-03K-010-1-TC1-ANP  (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe CS-11E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-11K-010-1-TC1-ANP  (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe CS-13E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-13K-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe CS-21E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-21K-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe CS-36E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-36K-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe CS-73E-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe CS-73K-010-1-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Link sản phẩm:

Cảm biến S-411E-01-1-TPC1-ANP/ S-423E-01-1-TPC1-ANP – dành cho bề mặt tĩnh

Đầu dò S-411E-01-1-TPC1-ANP/ S-423E-01-1-TPC1-ANP là cảm biến nhiệt độ hiệu suất cao được thiết kế và sử dụng đầy đủ các công nghệ độc quyền của Anritsu Meter để đạt được mức độ chính xác, thời gian phản hồi và độ bền cao nhất.

Đặc điểm:

Thông tin/Mã hàng

S-411E-01-1-TPC1-ANP

S-411K-01-1-TPC1-ANP

S-423E-01-1-TPC1-ANP

S-423K-01-1-TPC1-ANP

Dải nhiệt độ

-50 đến 300oC  

-50 đến 800o

Sai số

+/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

+/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

Độ nhạy

1s

1s

Độ nghiêng cho phép

±5°

±5°

Kiểu cáp

TPC-E 1m (Loại E) Hoặc TPC-K 1m (loại K)

TPC-E 1m (Loại E) Hoặc TPC-K 1m (loại K)

Kiểu kết nối

ANP-E-M-L  (Loại E) Hoặc ANP-K-M-L (Loại K)

ANP-E-M-L (Loại E) hoặc ANP-K-M-L (Loại K)

Điểm hiệu chuẩn

100 , 200 , 300°C

100 , 300 , 500°C

Độ Bền

Hơn 100,000 lần đo (tại bề mặt 300oC)

Hơn 60,000 lần đo (tại bề mặt 800oC)

Có thể sửa chữa

Xuất xứ

Nhật Bản

Nhật Bản

Link sản phẩm

https://www.anritsu-meter.com/instrument/sensor/s4/S-411-01-1-TPC1-ANP/index.html

https://www.anritsu-meter.com/instrument/sensor/s4/S-423-01-1-TPC1-ANP/index.html

Đầu dò S-121E-01-1-TPC1-ANP / S-121K-01-1-TPC1-ANP – cảm biến nhiêt độ hiệu suất cao dành cho bề mặt tĩnh

Đầu dò S-121E-01-1-TPC1-ANP / S-121K-01-1-TPC1-ANP là cảm biến nhiệt độ hiệu suất cao được thiết kế và sử dụng đầy đủ các công nghệ độc quyền của Anritsu Meter để đạt được mức độ chính xác, thời gian phản hồi và độ bền cao nhất.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt hiệu suất cao Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 800oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 1s

  • Độ nghiêng cho phép: ±4°

  • Điểm hiệu chuẩn (nếu yêu cầu): 100 , 300 , 500°C

  • Độ bền: hơn 60,000 lần đo (tại bề mặt 800oC)

  • Kiểu cáp: TPC-E 1m (Loại cảm biến E) và TPC-K 1m (loại cảm biến K) / TC-1m (loại S-121E(K)-01-0-TC1-ANP)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm: 

List mã hàng tương tự :

  • Anritsu probe S-321E-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe S-321K-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe S-123E-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe S-123K-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Anritsu probe S-121E-01-0-TC1-ANP  (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe S-121K-01-0-TC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Link sản phẩm:

Đầu dò S-113E-01-1-TPC1-ANP/ S-113K-01-1-TPC1-ANP – cảm biến nhiêt độ hiệu suất cao dành cho bề mặt tĩnh

Đầu dò S-113E-01-1-TPC1-ANP/ S-113K-01-1-TPC1-ANP là cảm biến nhiệt độ hiệu suất cao được thiết kế và sử dụng đầy đủ các công nghệ độc quyền của Anritsu Meter để đạt được mức độ chính xác, thời gian phản hồi và độ bền cao nhất.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt hiệu suất cao Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 800oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 1s

  • Độ nghiêng cho phép: ±4°

  • Điểm hiệu chuẩn (nếu yêu cầu): 100 , 300 , 500°C

  • Độ bền: hơn 60,000 lần đo (tại bề mặt 800oC)

  • Kiểu cáp: TPC-E 1m (Loại cảm biến E) và TPC-K 1m (loại cảm biến K) / TC-1m (loại S-121E(K)-01-0-TC1-ANP)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm:

List mã hàng tương tự:

  • Anritsu probe S-311E-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe S-311K-01-1-TPC1-ANP (Loại đầu dò K)

  • Link sản phẩm: 

Đầu dò S-221E-01-1-TPC1-ANP/ S-221K-01-1-TPC1-ANP cảm biến nhiêt độ hiệu suất cao dành cho bề mặt tĩnh

Đầu dò S-221E-01-1-TPC1-ANP/ S-221K-01-1-TPC1-ANP là cảm biến nhiệt độ hiệu suất cao được thiết kế và sử dụng đầy đủ các công nghệ độc quyền của Anritsu Meter để đạt được mức độ chính xác, thời gian phản hồi và độ bền cao nhất.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt hiệu suất cao Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 800oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 1s

  • Độ nghiêng cho phép: ±8°

  • Điểm hiệu chuẩn (nếu yêu cầu): 100 , 300 , 500°C

  • Độ bền: hơn 60,000 lần đo (tại bề mặt 800oC)

  • Kiểu cáp: TPC-E 1m (Loại cảm biến E) và TPC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm:

Đầu dò S-213E-01-1-TPC1-ANP/ S-213K-01-1-TPC1-ANP cảm biến nhiêt độ hiệu suất cao dành cho bề mặt tĩnh

Đầu dò S-213E-01-1-TPC1-ANP/ S-213K-01-1-TPC1-ANP là cảm biến nhiệt độ hiệu suất cao được thiết kế và sử dụng đầy đủ các công nghệ độc quyền của Anritsu Meter để đạt được mức độ chính xác, thời gian phản hồi và độ bền cao nhất.

Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt hiệu suất cao Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 300oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 1s

  • Độ nghiêng cho phép: ±8°

  • Điểm hiệu chuẩn (nếu yêu cầu): 100 , 200 , 300°C

  • Độ bền: hơn 100,000 lần đo (tại bề mặt 300oC)

  • Kiểu cáp: TPC-E 1m (Loại cảm biến E) và TPC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm:

Đầu dò cảm biến dòng tiêu chuẩn BS-21E-010-TC1-ANP/ BS-21K-010-TC1-ANP

Đầu dò Anritsu dòng tiêu chuẩn BS-21E-010-TC1-ANP/ BS-21K-010-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ bên trong được thiết kế để đo nhiệt độ của vật liệu lỏng hoặc bán rắn. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt dòng tiêu chuẩn Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -200 đến 500oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 2.5s – 3s

  • Độ bền: Hơn 1 năm

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Vỏ bọc: KHÔNG

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: KHÔNG

Link sản phẩm: 

List mã hàng tương tự:

  • Anritsu probe BS-31E-030-TC1-ANP (Loại đầu dò E)

  • Anritsu probe BS-31K-030-TC1-ANP  (Loại đầu dò K)

Đầu dò cảm biến dòng tiêu chuẩn BS-91E-010-TS1-ANP/ BS-91K-010-TS1-ANP

Đầu dò Anritsu dòng tiêu chuẩn BS-91E-010-TS1-ANP/ BS-91K-010-TS1-ANPlà cảm biến nhiệt độ bên trong được thiết kế để đo nhiệt độ của vật liệu lỏng hoặc bán rắn. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt dòng tiêu chuẩn Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -200 đến 300oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 0.5s

  • Độ bền: Hơn 6 tháng

  • Kiểu cáp: TS-E 1m (Loại cảm biến E) và TS-K 1m (loại cảm biến K)

  • Vỏ bọc: KHÔNG

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: KHÔNG

  • Link sản phẩm: 

Đầu dò cảm biến dòng tiêu chuẩn BS-11E-010-TS1-ANP/ BS-11K-010-TS1-ANP

Đầu dò Anritsu dòng tiêu chuẩn BS-11E-010-TS1-ANP/ BS-11K-010-TS1-ANP là cảm biến nhiệt độ bên trong được thiết kế để đo nhiệt độ của vật liệu lỏng hoặc bán rắn. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt dòng tiêu chuẩn Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -200 đến 300oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 1.5s

  • Độ bền: Hơn 6 tháng

  • Kiểu cáp: TS-E 1m (Loại cảm biến E) và TS-K 1m (loại cảm biến K)

  • Link sản phẩm: 

Đầu dò cảm biến dòng tiêu chuẩn BS-22E-010-TC1-ANP/ BS-22K-010-TC1-ANP

Đầu dò Anritsu dòng tiêu chuẩn BS-22E-010-TC1-ANP/ BS-22K-010-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ bên trong được thiết kế để đo nhiệt độ của vật liệu lỏng hoặc bán rắn. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt dòng tiêu chuẩn Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -200 đến 200oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 20s

  • Độ bền: Hơn 1 năm

  • Kiểu cáp: TS-E 1m (Loại cảm biến E) và TS-K 1m (loại cảm biến K)

  • Vỏ bọc: KHÔNG

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: KHÔNG

  • Link sản phẩm:

Đầu dò cảm biến dòng tiêu chuẩn BS-51E-100-TC1-ANP/ BS-51K-100-TC1-ANP

Đầu dò Anritsu dòng tiêu chuẩn BS-51E-100-TC1-ANP/ BS-51K-100-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ bên trong được thiết kế để đo nhiệt độ của vật liệu lỏng hoặc bán rắn. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: đầu dò cảm biến nhiệt dòng tiêu chuẩn Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -200 đến 500oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 5s

  • Độ bền: Hơn 1 năm

  • Lớp sơn vỏ bọc: KHÔNG

  • Kiểu cáp: TS-E 1m (Loại cảm biến E) và TS-K 1m (loại cảm biến K)

  • Vỏ bọc: KHÔNG

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: KHÔNG

  • Link sản phẩm:

Đầu dò U-111E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-111K-01-D0-1-TC1-ANP cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-111E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-111K-01-D0-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 250oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 2s

  • Đầu dò: từ φ300mm tới phẳng

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Link sản phẩm:

Đầu dò U-211E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-211K-01-D0-1-TC1-ANP cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-211E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-211K-01-D0-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 250oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 3.5s

  • Đầu dò: từ φ400mm tới phẳng

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Link sản phẩm:

Đầu dò U-114E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-114K-01-D0-1-TC1-ANP cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-114E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-114K-01-D0-1-TC1-ANP  là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 250oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 2s

  • Đầu dò: từ φ300mm tới phẳng

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Link sản phẩm:

Đầu dò Anritsu U-221E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-221K-01-D0-1-TC1-ANP cảm biến nhiệt độ dành cho bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-221E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-221K-01-D0-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 200oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 3.5s

  • Đầu dò: từ φ400mm tới phẳng

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Link sản phẩm: 

Đầu dò Anritsu U-118E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-118K-01-D0-1-TC1-ANP cảm biến nhiệt độ dành cho bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-118E-01-D0-1-TC1-ANP/ U-118K-01-D0-1-TC1-ANP là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 250oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 2s

  • Đầu dò: từ φ300mm tới phẳng

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: ANP-E-M-L (Loại E) và ANP-K-M-L (Loại K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

  • Link sản phẩm:

Đầu dò Anritsu U-211E-01-D0-0-TC1-W/ U-211K-01-D0-0-TC1-W cảm biến nhiệt độ dành cho bề mặt chuyển động hoặc xoay

Đầu dò Anritsu U-211E-01-D0-0-TC1-W/ U-211K-01-D0-0-TC1-W là cảm biến nhiệt độ, cung cấp hệ số ma sát tối thiểu giữa cảm biến và bề mặt đo, tạo điều kiện lý tưởng để đo nhiệt độ của các bề mặt chuyển động hoặc quay. Ngoài ra, Anritsu còn sản xuất theo yêu cầu của khách hàng tùy theo ứng dụng cụ thể, sẽ tích hợp thêm các chức năng khác cho dòng cảm biến này.

  • Tên sản phẩm: Đầu dò cảm biến bề mặt chuyển động hoặc xoay Anritsu Meter

  • Dải nhiệt độ: -50 đến 250oC  

  • Sai số:  +/- 2.5oC  (tại 100oC bề mặt)

  • Độ nhạy: 3.5s

  • Đầu dò: từ φ300mm tới phẳng

  • Kiểu cáp: TC-E 1m (Loại cảm biến E) và TC-K 1m (loại cảm biến K)

  • Kiểu kết nối: W (dành cho cả loại E và K)

  • Khả năng sửa chữa tái sử dụng: CÓ

  • Lớp vỏ bọc: Sơn phủ Polymide

  • Chất liệu đầu dò: Teflon

  • Độ bền: Hơn 1500 giờ hoạt động liên tục

  • Xuất xứ: Nhật Bản

Link sản phẩm