Lưu lượng kế siêu âm cầm tay TKK UFP-20
Xuất sứ: Japan-Nhật Bản
Nhà cung cấp: ANS Vietnam
Hãng sản xuất: TOKYO-KEIKI VIET NAM
Ứng dụng sản phẩm: Chemical, Food & Beverage
Tokyo Keiki / TKK UFP-20 - Lưu lượng kế siêu âm cầm tay Portable Ultrasonic Flowmeter 20
Vui lòng liên hệ theo Email 📧 kim@ansgroup.asia ☎ 0988 782 338 để nhận giá hỗ trợ ngay
Linh hoat, nhỏ gọn, Bền bỉ và độ tin cậy cao
Lưu lượng kế siêu âm cầm tay UFP-20, dựa trên cùng một thiết kế công thái học tiên tiến được biết đến 1 cách phổ biến của dòng lưu lượng kế TKK UFP-10, với kích thước giảm đáng kể. Với khả năng di động bằng một tay của UFP-20 phù hợp để sử dụng một cách an toàn và dễ dàng cho các công việc khó khăn và thử thách nằm ở những nơi hẹp hoặc cao.
Tính năng nổi bật của dòng Tokyo Keiki / TKK UFP-20
Chức năng đo đa dòng
Dễ dàng thiết lập để đo 2 kênh riêng hoặc 2 đường hỗn hợp
Chức năng đo năng lượng
Đo tốc độ dòng năng lượng với tùy chọn nhiệt điện trở Pt-100.
Chức năng giám sát phản hồi
Có thể kiểm tra tín hiệu phản hồi trên màn hình
Kết cấu đạt chuẩn IP65 kháng tác động thời tiết
Kết cấu đạt chuẩn IP65 bảo vệ thiết bị trong quá trình đo
Chia sẻ dữ liệu bằng USB
Dữ liệu thu thập bằng UFP 20 có thể chia sẻ với máy tính thông qua thiết bị lưu trữ USB
Thông số kĩ thuật của lưu lượng kế UFP-20:
Phép đo |
Phương pháp |
Chênh lệch thời gian chuyển tiếp xung siêu âm |
|||
|
Phạm vi đường kính |
DN 13mm - 5000mm
|
|||
Độ chính xác |
Đường kính ống |
Vận tốc >=1m/s |
Vận tốc < 1m/s |
||
|
DN 13mm (*2) - 90mm |
±2.0% R .D. |
±0.02m/s R.D. |
||
|
DN 100mm - 250mm |
±1.5% R.D. |
±0.015m/s |
||
|
DN 300mm - 5000mm |
±1.0% R.D. |
±0.01m/s |
||
Đầu dò |
|
Đường kính áp dụng |
Nhiệt độ áp dụng |
||
|
Đầu dò cỡ nhỏ |
DN 13mm - 50mm |
-2ooC ~ 120oC
|
||
Đầu dò cỡ vừa |
DN 65mm - 500mm |
-2ooC ~ 120oC
|
|||
Đầu dò cỡ lớn |
DN 300mm - 5000mm |
-2o oC ~ 80 oC
|
|||
Độ dài cáp |
7m - tiêu chuẩn (mở rộng tối đa 157m) |
||||
Đầu ra |
Analog Output |
1 port;4 - 20mA Khả năng chịu tải cho phép tối đa 550 Ω |
|||
Nhiệt độ đầu vào |
Tối đa 4 nhiệt điện trở (Pt-100) |
||||
Dữ liệu |
Dữ liệu đo có thể chuyển sang thiết bị lưu trữ USB dưới dạng .CSV |
||||
Chức năng |
Thao tác dễ dàng với giao diện cài đặt Tự chẩn đoán Cắt lưu lượng thấp Chuyển về 0 (không) Bù trừ dải đo Đo 2 kênh/ 2 đường dẫn (khi thêm đầu dò) Chức năng đo độ dày (Phạm vi: 1mm - 100mm / Độ chính xác; ±0.1mm or ±1.5% R.D. ) |
Chức năng đo tốc độ sóng âm (Phạm vi: 500m/s ~ 3000m/s / Độ chính xác: ±5%) Lọc dữ liệu Hiển thị tín hiệu phản hồi dạng sóng Hỗ trợ đa ngôn ngữ (Anh, Pháp, Đức, Ý, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ) Tùy chọn đo hệ mét/ hệ Anh (inch, gallon hoặc barrel) |
|||
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IEC 60529 Protection Degree IP65 (Phần chính và đầu dò) |
||||
Dung lượng pin |
Tối đa 8 giờ / Sạc liên tục trong 4 giờ |
||||
Trọn bộ đo lưu lượng UFP-20 thông thường bao gồm :
No. |
Code |
Brand/ Origin |
Q'ty |
Unit |
1 |
UFP-20 |
Tokyo-Keiki/ Japan |
1 |
pc |
2 |
Sensor Kit 2 |
Tokyo-Keiki/ Japan |
1 |
pc |
3 |
Carrying case for standard component Accessories for Main unit |
Tokyo-Keiki/ Japan |
1 |
pc |
4 |
Protection cover for main unit Accessories for Main unit |
Tokyo-Keiki/ Japan |
1 |
pc |
5 |
Couplant - Accessories for Main unit |
Tokyo-Keiki/ Japan |
1 |
pc |
6 |
Model: KRG-10-NN04H-S-AA |
Tokyo-Keiki/ Japan |
5 |
pc |
Thiết bị đo lưu lượng cầm tay UFP-20 của Tokyo Keiki phù hợp cho các ứng dụng :
- Kiểm tra dòng chảy thực của "ammonia" trong quá trình sản xuất tại nhà máy
- Đo hiệu suất của hệ thống làm lạnh
- Đo toluen (CH3C6H5) tại đầu ra của bể chứa
- Kiểm soát hệ thống lọc cho bể thủy sinh
- Đo lưu lượng của đường ống ngầm
- Đo hiệu suất năng lượng tòa nhà
- Đo lưu lượng trên hai đường ống riêng biệt bằng 1 thiết bị
- Dụng cụ kiểm tra vòi ống chữa cháy
- Đo độ nóng của nước và lượng nước nóng sử dụng trong tòa nhà
- Quản lý mạng phân phối nước máy