Giới thiệu Waycon
WayCon phát triển và sản xuất cảm biến chính xác để đo vị trí và khoảng cách từ năm 1999. Là một công ty sáng tạo có trụ sở chính tại Đức, WayCon bán sản phẩm của họ trên toàn thế giới và đồng thời thiết lập nhà phân phối hỗ trợ trực tiếp trên 30 quốc gia.
Mục tiêu của WayCon là cung cấp cho khách hàng giải pháp kỹ thuật đo lường tốt nhất có thể. Đây là lý do tại sao WayCon phát triển và sản xuất đa đạng cảm biến với nhiều thông số kỹ thuật cho các ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và nghiên cứu. Phạm vi sản phẩm bao gồm cả cảm biến cao cấp và các giải pháp tùy chỉnh, từ nguyên mẫu đến sản xuất hàng loạt. Các sản phẩm được sản xuất tại Taufkirchen phải tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và mỗi sản phẩm đều được giao cho khách hàng với chứng chỉ hiệu chuẩn.
Các dòng sản phẩm của WayCon:
Cảm biến dây kéo
Cảm biến Laser
Chiết áp tuyến tính
Cân từ tính
Đồng hồ kỹ thuật số đo độ dài
Cảm biến siêu âm
Đầu dò từ tính
LVDT
Cảm biến điện cảm
Cảm biến điên dung
Thước tuyến tính kỹ thuật sô
Bộ mã hóa
Bộ mã hóa của WayCon
Dòng cảm biến WayCon đo sự thay đổi góc trong các bộ phận quay với độ chính xác cao. Phương pháp đo lường của bộ mã hóa kỹ thuật số dựa trên các dấu được đánh dấu định kỳ, có sẵn dưới dạng TTL, HTL, hoặc hoàn toàn ở dạng giao diện bus (Profibus, SSI, CANopen, Profinet ..). Tuy nhiên, cảm biến này có thể chuyển đổi tín hiệu góc nghiêng thành tín hiệu điện thông qua một bộ convert.
Encoder |
Shaft |
shaft diameter |
Trục đặc |
∅ 6 mm |
|
Trục đặc |
∅ 10 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 4, 5, 6, 6.35 mm Trục rỗng: ∅ 6, 6.35 or 8 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6, 6.35, 8, 9.5, 10, 11 or 12 mm Trục rỗng: ∅ 6, 6.35, 8, 9.52, 10, 12, 12.75, 14, 15 or 15.875 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
∅ 6, 8 or 10 mm |
|
Trục đặc |
∅ 6 or 10 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6 or 10 mm Trục rỗng: ∅ 10, 12 or 14 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
∅ 6, 8 or 10 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6 or 10 mm Trục rỗng: ∅ 10, 12, 14 or 15 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6 or 10 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6 or 10 mm |
|
Trục không rãnh hoặc trục rỗng |
Trục đặc: ∅ 6 or 10 mm |