linear-guidance-and-transmission-system.png

Model: GV3 Hepco Motion ǀ  Hệ thống dẫn hướng tuyến tính GV3 Hepco Motion

Đặc tính của Hepco Motion- GV3:

Chuyển động nhịp nhàng- nhanh chóng- chính xác- không gây tiếng ồn- bền bỉ- đơn giản- đa năng- mang lại lợi ích lâu dài

-Thao tác di chuyển độc đáo giúp loại bỏ các mảnh vụn, giữ cho máy hoạt động trơn tru và mượt mà

-Vẫn hoạt động trong điều kiện dù có hay không có chất bôi trơn

-Chuyển động trong bất kì mặt phẳng và hướng đi nào

-GV3 có thể cung cấp dưới dạng hệ thống hoàn chỉnh hoặc linh kiện tự động hóa

-Hoạt động ở tốc độ cao

-Bền mặt tiếp đất đảm bảo độ ma sát thấp và độ chính xác cao

-GV3 là 1 trong những hệ thống tuyến tính yên tĩnh nhất hiện có trên thị trường

-Phù hợp với nhiều loại môi trường từ phòng sạch đến khu vực có điều kiện khắc nghiệt

-Vòng bi tuyến tính có thể được điều chỉnh thay vì thay thế, giảm thiểu chi phí bảo trì

Ứng dụng nổi bật:

-Hệ thống dược phẩm- tự động hóa

-Cắt bìa cứng

-Nhà máy - ứng dụng kể cả trong môi trường khắc nghiệt

-Điều chỉnh lệch tâm

-Ngành nghề tuân thủ (hạn chế tối đa sai lệch)

-Bôi trơn và hoạt động khô

-Gắn kết bề mặt

-Giá điều khiển

-Ứng dụng trong công nghệ tàu hàn

-Dẫn hướng tuyến tính vượt trội trong ứng dụng cắt phiến đá

-Môi trường chân không

-Ứng dụng trong các nhà máy/ ngành nghề chế tạo máy

Standard Carriages – toa trượt/ khoang trượt tiêu chuẩn Hepco Motion

Các toa trượt/ khoang trượt  tiêu chuẩn của HepcoMotion có sẵn để phù hợp với mọi kích thước của thanh trượt cạnh bên (double edge slides), ở mọi mức độ chính xác. Các tấm trượt  được gia công tỉ mỉ từ hợp kim nhôm và được cung cấp anodised rõ ràng

-Các toa trượt có thể tháo rời (Removable Carriages) được tích hợp vòng bi/ ổ bi lệch tâm kép, cho phép tháo rời toa trực tiếp khỏi thanh trượt.

-Ổ trục đôi (twin bearing) là lựa chọn mặc định, bao gồm hai ổ trục riêng lẻ trên một trục chung. Điều này cung cấp một số tuân thủ, giúp vận hành mượt mà hơn, dễ dàng điều chỉnh và khả năng chịu sai lệch lớn hơn.

-Vòng bi đôi/ ổ bi đôi (double row bearing – DR type) kết hợp vòng bi một mảnh với hai rãnh bi, cung cấp tải cao hơn công suất, đặc biệt là theo hướng xuyên tâm và ít bị cuốn theo các mảnh vụn

-Tùy chọn vòng bi/ ổ bi kín Nitrile (Nitrile sealed bearing – NS) cung cấp mức độ bảo vệ cao hơn chống lại sự xâm nhập của nước hoặc các mảnh vụn trong so với loại được che chắn bằng kim loại mặc định. Có thể tăng ma sát.

-Tùy chọn vòng bi/ ổ bi có độ cao được kiểm soát (controlled height bearing – CHK) giảm thiểu sự thay đổi giữa các vòng bi/ ổ bi liên quan đến kích thước ‘K’ quan trọng. Sản phẩm này có thể sử dụng trong ứng dụng có độ chính xác cao

-Tùy chọn Cap Seal (CS) đảm bảo bôi trơn hiệu quả các bề mặt tiếp xúc chữ ‘V’ và bảo vệ chống lại sự xâm nhập mảnh vụn. An toàn vận hành và hình thức hệ thống cũng được cải thiện. Sau khi được sạc bằng mỡ, không cần bôi trơn thêm. Việc bôi trơn làm tăng đáng kể khả năng chịu tải và tuổi thọ.

-Tùy chọn bôi trơn (lubricator LB) bôi dầu lên các bề mặt tiếp xúc chữ ‘V’ bằng các miếng nỉ được tích điện với dầu để giữ khoảng cách xa cho các lần bôi trơn tiếp theo. Tùy chọn chất bôi trơn giúp gia tăng tải và tuổi thọ